Lý lịch khoa học: Lê Phong lâm
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: Lê Phong lâm Giới tính: Nam
Ngày, tháng, năm sinh:12-06-1980 Nơi sinh: Phú hòa –Phú yên
Quê quán: Ninh hòa- khánh hòa Dân tộc: kinh
Học vị cao nhất: Thạc sỹ Năm, nước nhận học vị: 2010
Chức danh khoa học cao nhất: Năm bổ nhiệm:
Chức vụ (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu):
Đơn vị công tác (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Khoa Khoa học cơ bản
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: 8/8 Lương Tấn Thịnh – F7- Tuy hòa- Phú yên
Điện thoại liên hệ: CQ: NR: DĐ:
Fax: Email:
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học:
Hệ đào tạo: Tại chức
Nơi đào tạo: Trường ĐHSP TDTT TWI
Ngành học: Giáo dục thể chất Nước đào tạo: Việt Nam Năm tốt nghiệp: 2004
Bằng đại học 2: Năm tốt nghiệp:
2. Sau đại học
- Thạc sĩ chuyên ngành: Giáo dục thể chất Năm cấp bằng: 2010
Nơi đào tạo:Học viện TDTT Quảng châu
- Tiến sĩ chuyên ngành: Năm cấp bằng:
Nơi đào tạo:
- Tên luận án:
3. Ngoại ngữ:
|
1. Anh văn
2.
|
Mức độ sử dụng: Chứng chỉ B
Mức độ sử dụng:
|
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Công việc đảm nhiệm
|
2001- 2005
|
THCS Lương Thế Vinh
|
GV
|
2005- nay
|
Trường ĐHXD Miền Trung
|
GV
|
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia:
TT
|
Tên đề tài nghiên cứu
|
Năm bắt đầu/Năm hoàn thành
|
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường)
|
Trách nhiệm tham gia trong đề tài
|
1
|
Giáo trình ĐH Môn GDTC
|
2013-2014
|
Cấp trường
|
CN đề tài
|
|
|
|
|
|
2. Các công trình khoa học đã công bố:
TT
|
Tên công trình
|
Năm công bố
|
Tên tạp chí
|
|
|
|
|
|
|
|
|